Web Content Viewer
ActionsDanh sách các liệt sĩ đã có kết quả giám định ADN chính xác (từ năm 2011 đến 4/2/2013)
1. LS: Lê Văn Thung, Hiệp Hoà, Tân Châu, Khoái Châu, Hưng Yên (GT số 18-011).
2. LS: Nguyễn Văn Duỵ, xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình (GGT số 19).
3. LS: Đoàn Hồng Vinh, Số 80 ngõ 548 NguyễnVănCừ, LongBiên, Hà Nội (GTsố 25).
4. LS: Nguyễn Hải Khang, Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An (GGT số 57).
5. LS: Phạm Trọng Bính, quê: xã Thái Hồng, Thái Thuỵ, Thái Bình (GGT số 60).
6. LS: Nguyễn Văn Đệ, quê: xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An (GGT số 70)
7. LS: Phạm Bình Điến, xã An Tường, Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (GGT số 75)
8. LS: Kim Ngọc Đảm, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội (GGT số 76)
9. LS: Hồ Ngọc, quê: xã Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh, Quảng Trị; (GGT số 77)
10. LS: Phan Sỹ Hùng, P7-N3, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, HàNội (GT 81)
11. LS: Nguyễn Công Giúp, P.Kênh Dương, quận Lê Chân, TP.Hải Phòng (GGT 88).
12. LS: Trịnh Xuân Phủng, xã Bách Thuận, Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; (GGT 94)
13. LS: Đinh Văn Thắng, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, Hà Nội (GGT 127).
14. LS: Nguyễn Kim Kến, xã Hoà Bình, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng (GGT 85).
15. LS: Bùi Văn Thái, quê: xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định (GGT 96).
16. LS: Lê Văn Ba, quê: xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội (GGT 97)
17. LS: Trần Ngọc Bội, xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình (GGT 116).
18. LS: Nguyễn Văn Minh, quê xã Hợp Hưng, Vụ Bản, Nam Định (GGT 120)
19. LS: Ngô Bá Dũng, xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định (GGT 124)
20. LS: Nguyễn Văn Thuyên, xã Đông Phương, Đông Hưng, Thái Bình (GGT 124)
21. LS: Nguyễn Kim Huề, xã Bách Thuận, Vũ Thư, tỉnh Thái Bình (GGT 124)
22. LS: Nguyễn Đình Gặp, Khu 6 P. Tân Bình, TP. Hải Dương, (GGT 124)
23. LS: Đoàn Trọng Sỹ, xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (GGT 124).
24. LS: Phạm Đức Lương, 6/63 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân, Hải Phòng (GT 106).
25. LS: Tô Đức Thiện, xã Đông Phương, Kiến Thụy, TP. Hải Phòng (GGT 106).
26. LS: Võ Nguyên Trọng, Địa chỉ: số 7, Ngõ 61/67 Trần Duy Hưng, Hà Nội (GGT 106).
27. LS: Vũ Bình Thuận, xóm 3, xã An Thái, Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình (GGT 106)
28. LS: Nguyễn Xuân Vân, 105 Lam Sơn, quận Lê Chân, TP Hải Phòng (GGT 106)
29. LS: Hoàng Văn Lộc, Khu 12, phường Ngọc Châu, TP Hải Dương, (GGT 106).
30. LS: Hoàng Trọng Lân, xã Thọ Phú, Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (GT 106)
31. LS: Lê Văn Khôn, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GGT 106).
32. LS: Nguyễn Xuân Thìn, xã Thăng Long, Đông Hưng, tỉnh Thái Bình (GGT 87)
33. LS: Nguyễn Đình Hậu, xã Trung Hoà, Từ Liêm, TP. Hà Nội (GGT 104).
34. LS: Đinh Văn Thắng, xã Tiêu Dương, huyện Đông Anh, Hà Nội (GGT 127)
35. LS: Đỗ Xuân Dung, số 290/206 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng (GGT 131).
36. LS: Nguyễn Văn Ý, Thuỵ Ứng, Song Phượng, Đan Phượng, Hà Nội ( GGT 132).
37. LS: Nguyễn Văn Lợi, 157 Trần Phú, P.Đông Ngàn, TX.Từ Sơn, Bắc Ninh (GT 140).
38. LS: Đỗ Trung Toán, xã Đồng Hưu, Yên Thế, tỉnh Bắc Giang (GGT 141).
39.LS: Phạm Sỹ Quế, Số 25 Ngọc Hồi, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội (GGT 142).
40. LS: Tạ Hồng, xã Diễn Thắng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An (GGT 142).
41. LS: Nguyễn Xuân Nam, Số 1 đường Siêu Hải, TP. Vinh, Nghệ An (GGT 142).
42. LS: Nguyễn Văn Trường, xã Hồng Long, Nam Đàn, Nghệ An (GGT 142).
43. LS: Cao Văn Tuệ, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An (GGT 145).
44. LS: Nguyễn Đức Thí, xã Đức Sơn, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh (GGT 146).
45. LS: Nguyễn Văn Sửu, số 10, Tổ 19,P. Phan Thiết, TP Tuyên Quang (GGT 147).
46. LS: Phạm Bá Đoan, xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình (GGT 129)
47. LS: Đặng Văn Kỳ, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng (GGT 134).
48. LS Trần Văn Đào, xã Thăng Long, Đông Hưng, tỉnh Thái Bình (GGT 149).
49. LS Nguyễn Văn Mạnh, quê: xã Dục Tú, Đông Anh, TP. Hà Nội (GGT 150).
50. LS Nguyễn Văn Thế, xã Vũ Xá, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên (GGT 168).
51. LS Nguyễn Minh Thông, xã Ngọc Long, Yên Mỹ, Hưng Yên (GGT 169).
52. LS: Phan Văn Lung, xóm 1 Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An (GGT 171).
53. LS: Bùi Văn Kha, quê: xã Hải Tân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định (GGT 172).
54. LS: Nguyễn Văn Khuyến, Địa chỉ: 17/59 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Hà Nội (173).
55. LS: Nguyễn Huy Vũ, Số 74 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội (GGT 174)
56. LS: Trịnh Đức Tường, thôn Đọ Xá, xã Hoàng Tân, Chí Linh, Hải Dương (GT 138
57. LS Nguyễn Hữu Chí, Tổ 6, phường Trần Phú, TP. Thái Bình (GGT số 01-2012)
58. LS Đào Văn Nam, xã Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình (GGT số 01-2012)
59. LS Vũ Văn Quán, xã Độc Lập, huyện Hưng Hà, Thái Bình (GGT số 01-2012).
60. LS Doãn Văn Đức, quê: xã Chí Hòa, Hưng Hà, Thái Bình (GGT số 01-2012)
61. LS: Nguyễn Thế Vỹ, quê: xã Thanh Hải, Hưng hà, Thái Bình (GGT số 01-2012)
62. LS: Phạm Hồng Vy, xã Minh Khai, Hưng Hà, Thái Bình (GGT số 01-2012).
63. LS: Lưu Văn Tư, xã Kim Chung, Hưng Hà, Thái Bình (GT số 01-2012)
64. LS: Mai Thanh Chiếm, xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình (GGT số 01-2012)
65. LS: Nguyễn Viết Vợi, xã Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An (GT số 01-2012).
66. LS: Đinh Chính Nhệ, xã Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng (GGT số 02-2012).
67. LS: Nguyễn Ngọc Bằng, xã Hương Gián, Yên Dũng, Bắc Giang (GGT số 65).
68. LS: Trần Lệ Tương; quê: xã Đức Trung, Đức Thọ, Hà Tĩnh (GGT số 123)
69. LS: Trần Doãn Vuông, xã Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa (GGT số 04).
70. LS: Nguyễn Khắc Cường quê: 35/199 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng.
71. LS: Trịnh Thiên Đảm, quê: xã Hồng Châu, Đông Hưng, Thái Bình
72. LS: Trần Văn Minh. quê: xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
73. LS: Lê Văn Mừng, quê quán: xã Trà Giang, Kiến Xương, Thái Bình
74. LS: Đinh Quang Nga, quê: xã Quyết Tiến, Kiến Xương, Thái Bình
75. LS: Lương Văn Phết, quê: xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
76. LS: Đặng Văn Hiếu, quê: xã Trực Cát, Huyện Nam Ninh, Nam Định.
77. LS: Lã Như Tương, quê: xã Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình
78. LS: Phạm Văn Hồng, quê: xã Lưu Kỳ, huyện Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
79. LS: Trịnh Văn Mầm, quê quán: xã Hoà Bình, Thủy Nguyên, Hải Phòng.
80. LS: Vũ Đức Thiết, quê: xã Nông Trường, Triệu Sơn, Thanh hoá
81. LS: Phạm Văn Mào, quê: 26/86 Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng.
82. LS: Nguyễn Văn Thắng, quê: xã Thái Hưng, Thái Thuỵ, Thái Bình.
83. LS: Trần Văn Lung, quê: xã Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình.
84. LS: Nguyễn Văn Vận, quê: xã Văn Giang, Ninh Giang, Hải Dương.
85. LS: Nguyễn Văn Bồng, quê: xã Minh Tân, Phú Xuyên, Hà Nội.
86. LS: Nguyễn Văn Sáng, quê: xã Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội
87. LS: Lê Tiến Hường, quê: xã Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
88. LS: Võ Văn Bảy quê: xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, Nghệ An.
89. LS: Hà Văn Nỉ, quê: xã Xuân Lộc, Thanh Thuỷ, Phú Thọ
90. LS: Nguyễn Hữu Phú, quê: xã Vân Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
91. LS: Lê Văn Bút, quê: xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
92. LS: Vũ Đức Vở, quê: xã Định Tiến, Yên Định, Thanh Hoá
93. LS: Nguyễn Văn Đông, quê: xã An Lễ, Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình
94. LS: Nguyễn Văn Hộ, quê: xã Trung An, Vũ Thư, Thái Bình
95. LS: Nguyễn Văn Xuân, quê: xã Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình
96. LS: Nguyễn Xuân Trường, quê quán: xã Tây An, Tiền Hải, Thái Bình.
97. LS: Trịnh Xuân Giáp, quê: xã Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình.
98. LS: Nguyễn Văn Thành, quê: xã Minh Châu, Đông Hưng, Thái Bình
99. LS: Nguyễn Văn Bình, quê: xã Đại Đồng, Văn Lâm, Hưng Yên
100. LS: Hà Sỹ Lạng, quê: 64 đường Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang.
101. LS: Phạm Bá Lợi, quê: xã Quảng Tiên, Quảng Trạch, Quảng Bình.
102. LS: Nguyễn Văn Thanh, quê: Xã Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương
103 LS: Nguyễn Bá Tờn, quê: xã Tam Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
104 LS: Đoàn Văn Nhỏ, quê: xóm 4, xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
105 . LS: Nguyễn Ngọc Hiền, quê: xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
106. LS: Cao Truyền, quê: xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
107. LS: Nguyễn Văn Tính, quê: xã Đông Hương, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
108. LS: Nguyễn Đình Tạc, phường Ninh Khánh, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
109. LS: Vũ Văn Dật, phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
110. LS: Phạm Hồng Quỳ, quê: xã Hụ̀ng Thuận, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
111. LS: Lê Quang Cảnh, quê: xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
112. LS Phạm Văn Đức, quê: số 12 Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Phòng.
113. LS: Phạm Văn Thử, quê: xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
114. LS: Vũ Văn Tranh, quê: xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
115. LS: Trần Văn Bảng, quê: xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
116. LS: Phạm Văn Trụ, quê xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
117. LS: Bùi Văn Cây, quê: xã Nhân La, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.
118. LS: Nguyễn Văn Oanh, quê: Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh,
119. LS: Lê Văn Đấu, quê: Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội.
120. LS: Nguyễn Văn Xuân, quê: xã Nhật Tân, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội.
121. LS: Hoàng Văn Thận, quê: xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội.
122. LS: Vũ Văn Tô, quê: xã Đông Động, Đông Hưng, Thái Bình (GGT số 88)
123. LS: Nguyễn Văn Luông, quê: xã Đông Thọ, TP. Thái Bình (GGT số 88)
124. LS: Nguyễn Văn Xuyên, quê: xã An Châu, Đông Hưng, Thái Bình (GGT 88)
125. LS: Nguyễn Công Kháng, Số 8, ngách 84, ngõ 229 Hàng Kênh, Lê Chân, HP (88)
126. LS: Nguyễn Văn Lân, quê: xã Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình (GGT 88)
127. LS: Nguyễn Văn Vạn, Tổ 1, phường Nông Tiến, TP. Tuyên Quang (GGT 89)
128. LS: Phạm Văn Được, Thôn Ngãi, Quang Bình, Kiến Xương, Thái Bình (90)
129. LS: Vũ Đức Thắng, quê: xã Giao Thủy, Xuân Thủy, Nam Định (GGT 91)
130. LS: Nguyễn Văn Tạo, xã Đông Lĩnh, Thanh Ba, Phú Thọ (GGT 96)
131. LS: Nguyễn Trung Lò, phường Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội (GGT 49)
132. LS: Phùng Văn Bình, quê: Tòng Thái, Tòng Bạt, Ba Vì, Hà Nội (GGT 82)
133. LS: Mai Xuân Dung, quê: Trần Phú, Xuân Châu, Thọ Xuân, Thanh Hóa (86)
134. LS: Lê Xuân Hiển, xã Khánh Mậu, Yên Khánh, Ninh Bình (102)
135. LS: Đặng Gia Định, xã Hoàng Hanh, Tiên Lữ, Hưng Yên (106)
136. LS: Phạm Văn Thắng, xã Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội (106)
137. LS: Nguyễn Văn Tâm, khu Vạn Sơn, TX. Đồ Sơn, Hải Phòng (106)
138. LS: Nguyễn Văn Điền, xã Trung Hoà, Chương Mỹ, Hà Nội (106)
139. LS: Bùi Văn Tụng, xã Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội (GGT 106)
140. LS: Mai Văn Ơn, xã Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình (112)
141.LS: Vũ Đình Lễ, xã Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương (GGT 120)
142. LS: Ngô Đình Năm, xã Hoằng Quý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa (GGT 121)
143. LS: Đào Đình Thi, phường Cự Khối, Gia Lâm, Hà Nội (GGT 124)
144. LS: Bùi Văn Bao, thôn Đình Tôn, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội (GGT 128)
145. LS: Hoàng Văn Thụ, xã Kiên Trung, Ứng Hòa, Hà Nội (GGT 129)
146. LS: Đàm Ngọc Thanh, xã Thống Nhất, Hoành Bồ, Quảng Ninh (GGT 129)
147. LS: Trần Đức Long, xã Liên Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh (GGT 129)
148. LS: Nguyễn Đình Thắng, khối Tân Lộc, phường Hưng Dũng, TP.Vinh (107).
149. LS: Lang Văn Bàn, xã Nghĩa Phúc, Tân Kỳ, Nghệ An (GGT 146)
150. LS: Phùng Văn Huân, xã Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội (GGT 130)
151. LS: Dương Văn Thủ, xã Thành Công, Đồng Hỷ, Thái Nguyên (GGT 132)
152. LS: Bùi Xuân Thiêm, xã Nam Thái, Nam Trực, Nam Định (GGT 146)
153. LS: Đỗ Bá Ân, xã Liên Khê, Khoái Châu, Hưng Yên (GGT 146)
154. LS: Dương Văn Đăng, xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên (GGT 146)
155. LS: Nguyễn Văn Dùng, xã Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh (GGT 148)
156. LS: Đỗ Văn Vinh, xã Hải Tiến, Hải Hậu, Nam Định (GGT 150)
157. LS: Mai Thanh Hải, xã Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh (GGT 150)
158. LS: Nghiêm Văn Xuân, xã Yên Phụ, Yên Phong, Bắc Ninh (GGT 151)
159. LS: Đào Văn Mẫn, xã Minh Nông, Việt Trì, Phú Thọ (GGT 152)
160. LS: Tống Bội Thực, xã Mạn Lạn, Thanh Ba, Phú Thọ (GGT 153)
161. LS: Lê Văn Sơn, xã Bình Lộc, Lộc Hà, Hà Tĩnh (GGT 154)
162. LS: Phan Văn Quý, xã Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Nội (GGT 155)
163. LS: Tạ Khắc Dĩnh, xã Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An (GGT 156)
164. LS: Nguyễn Xuân Long, xã Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội (GGT 157)
165. LS: Nguyễn Hữu Bản, xã Đông Mỹ, Thanh Trì, Hà Nội (GGT 158)
166. LS: Vũ Anh Ngợi, xã Kim Chinh, Kim Sinh, Ninh Bình (GGT 160)
167. LS: Nguyễn Doãn Dy, xã Thạch Thắng, Thạch Hà, Hà Tĩnh (GGT 161)
168. LS: Nguyễn Xuân Tần, x8 Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An (GGT 164)
169. LS: Phạm Văn Đằng, xã Đình Phùng, Kiến Xương, Thái Bình (GGT 165)
170. LS: Phạm Đình Nhuận, Tổ 17, P. Bồ Xuyên, TP. Thái Bình, Thái Bình (173)
171. LS: Nguyễn Văn Hành, Mỹ Vọng, Ngọc Liên, Cẩm Giàng, Hải Dương (174)
172. LS: Nguyễn Văn Bính, xã Bạch Đằng, Kinh Môn, Hải Dương, (174)
173. LS: Phạm Ngọc Thản, xã Hồng Hưng, Gia Lộc, Hải Dương (GGT 174)
174. LS: Hoàng Trọng Bính, xã Song An, Vũ Thư, Thái Bình (GGT 178)
175. LS: Lê Đức Hiền, xã Đức Lập, Đức Thọ, Hà Tĩnh (GGT 179)
176. LS: Trần Văn Tý, xã Hải Quang, Hải Hậu, Nam Định (GGT 181)
177. LS: Dư Văn Thành, xã Ninh Điền, Châu Thành, Tây Ninh (GGT 187)
178. LS: Nguyễn Văn Bình, xã Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào, Hưng Yên (GGT 190)
179. LS: Nguyễn Tuấn Vy., xã Quyết Thắng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên (GGT 191)
180. LS: Vũ Xuân Ngói, xã Thường Kiệt, Yên Mỹ, Hưng Yên (GGT 192)
181. LS: Nguyễn Văn Tiến, xã Thường Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang (GGT 161)
182. LS: Phạm Văn Lại, xã Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa (GGT 199)
183. LS: Man Văn Thụ, xã Long Hưng, Văn Giang, Hưng Yên (GGT 202)
184. LS: Nguyễn Xuân Thắm, xã Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình (GGT 192)
185. LS: Nguyễn Tiến Thịnh, xã Liên Mạc, Yên Lãng, Vĩnh Phúc (GGT 210)
186. LS: Nguyễn Đình Ngọ, xã Hợp Đức, Kiến Thụy, Hải Phòng (GGT 213)
187. LS: Đỗ Văn Mông, xã Thanh Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng (GGT 215)
188. LS: Trần Chính Cương, xã Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ (GGT 219)
189. LS: Nguyễn Duy Nhân, xã Thi Sơn, Kim Bảng, Hà Nam (GGT 222)
190. LS: Hoàng Thanh Hà, xã Yên Định, Sơn Động, Bắc Giang (GGT 209)
191. LS: Nguyễn Thắng Xuân, Xã Yên Phong,Ý Yên, Nam Định (GGT 170)
192. LS: Nguyễn Nhung, Xã Điện Thọ, Điện Bàn, QN Đà Nẵng (GGT 176)
193. LS: Đoàn Văn Thinh, xã Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng (GGT 182)
194. LS: Phạm Văn Thế, Thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, (GGT 185)
195. LS: Trần Đình Thọ, xã Đồng Văn, Thanh Chương, Nghệ An (GGT 188)
196. LS: Lê Xuân Tăng, xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình (GGT 199)
197. LS: Nguyễn Hiền Yên, xã Phượng Cách, Quốc Oai, Hà Nội (GGT 218)
198. LS: Vũ Văn Hạnh, xã Nam Chính, Tiền Hải, Thái Bình (GGT 221)
199. LS: Hoàng Phú Hiền, xã An Thượng, Hoài Đức, Hà Nội (GGT 02-2013)
200. LS: Phạm Văn Đức, xã Giao Yên, Xuân Thủy, Nam Định (GGT 02-2013)
201. LS: Bùi Văn Hóa, xã Đức La, Đức Thọ, Hà Tĩnh (GGT 02-2013)
202. LS: Nguyễn Văn Tới, xã Tiền Châu, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc (GGT 02)
203. LS: Phan Quốc Trung, xã Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An (GGT số…)
204. LS: Đặng Đức Xu, xã Nam Hồng, Năm Trực, Nam Định (83)
205. LS: Nguyễn Phúc Khang, phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An (GGT 65)
File đính kèm:
Nội dung cùng chuyên mục
- Bộ Quốc phòng trả lời cử tri tỉnh Bình Phước kiến nghị tăng cường tìm kiếm thông tin mộ liệt sĩ chưa xác định
- Công bố và trao kết quả giám định ADN xác định danh tính liệt sĩ hy sinh tại Mặt trận 31
- Trao kết quả giám định ADN cho các gia đình liệt sĩ đợt 22
- Danh sách Liệt sĩ xác định được danh tính qua giám định gen được Hội HTGĐ Liệt sĩ Việt Nam trao kết quả đợt 20-24/7/2013
- Kết quả lấy mẫu sinh phẩm thân nhân liệt sĩ Mặt trận 31 ở 36 tỉnh, thành phố