(Bqp.vn) - Đại tướng PHAN VĂN GIANG (Sinh năm 1960); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 2021 - nay); Quê quán: Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định; Nhập ngũ: năm 1978; Đại tướng: năm 2021. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII; Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII; Đại biểu Quốc hội khóa XV.
(Bqp.vn) - Đại tướng NGÔ XUÂN LỊCH (Sinh năm 1954); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 2016 - 2021); Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Nhập ngũ: năm 1972; Đại tướng: năm 2015. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII; Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV.
(Bqp.vn) - Đại tướng PHÙNG QUANG THANH (Sinh năm 1949); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 2006 - 2016); Quê quán: Thành phố Hà Nội; Nhập ngũ: năm 1967; Đại tướng: năm 2007. Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX, X, XI; Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII, XIII.
(Bqp.vn) - Đại tướng PHẠM VĂN TRÀ (Sinh năm 1935); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1997 - 2006); Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (1976); Quê quán: xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; Nhập ngũ: năm 1953; Đại tướng: năm 2003; Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (1956).
(Bqp.vn) - Đại tướng ĐOÀN KHUÊ (1923 - 1999); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1991 - 1997). Quê quán: xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị; Tham gia cách mạng: 1939; Nhập ngũ: 8/1945; Đại tướng: 1990; Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: 1945.
(Bqp.vn) - Đại tướng LÊ ĐỨC ANH (sinh năm 1920); Bộ trưởng từ 1987 - 1991; Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1992 - 1997); Quê quán: xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế; Tham gia cách mạng: 1937; Nhập ngũ: 8/1945; Đại tướng: 1984; Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: 1938.
(Bqp.vn) - Đại tướng VĂN TIẾN DŨNG (1917 - 2002); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng từ 1980 - 1986; Quê quán: xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Tham gia cách mạng: 1936; Nhập ngũ: 1945; Đại tướng: 1974; Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: 1937.
(Bqp.vn) - Bộ trưởng TẠ QUANG BỬU (1910 - 1986); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (1947 - 1948); Quê quán: xã Nam Hoành, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; Tốt nghiệp cử nhân tại Trường Xoocbon (Pháp) và Trường Ôxphơt (Anh).
(Bqp.vn) - Đại tướng VÕ NGUYÊN GIÁP, Sinh năm 1911, Bộ trưởng 1946 - 8/1947; 8/1948 - 1980; Tổng Tư lệnh Quân đội nhân dân Việt Nam (1946 - 1975); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam) (từ 1946 - 8/1947; 8/1948 - 1980); Quê quán: xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình; Tham gia cách mạng: năm 1925; Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: năm 1940; Đại tướng: năm 1948.
(Bqp.vn) - Luật sư PHAN ANH (1912 - 1990); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Chính phủ Liên hiệp kháng chiến Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (3 - 11/1946); Quê quán: xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh.
(Bqp.vn) - Thượng tướng CHU VĂN TẤN (1910 - 1984); Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Chính phủ lâm thời và Chính phủ Liên hiệp lâm thời Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (9/1945 - 2/1946); Dân tộc: Nùng; Quê quán: xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên; Tham gia cách mạng: 1934; Nhập ngũ: 1945; Thượng tướng: 1958; Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: 1936.