17:23 | 20/04/2022
(Bqp.vn) - Liệt sĩ Vũ Quang Thuần (ảnh), sinh năm 1951; nguyên quán: xã Yên Minh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà (nay là tỉnh Nam Định); Nhập ngũ tháng 01/1970; Đi B tháng 7/1970; Cấp bậc: Thượng sĩ; Chức vụ khi hy sinh: Tiểu đội trưởng; Đơn vị khi hy sinh: C21, E1, F2, QK5; Hy sinh ngày 28/02/1973 (có thông tin khác là ngày 26/01/1973) tại Đức Lân, Mộ Đức, Quảng Ngãi.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Đinh Văn An (ảnh), sinh năm: 1943. Quê quán: xã Đại Hừng, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây. Nhập ngũ tháng: 4/1964. Chức vụ: Trung đội trưởng. Đơn vị: thuộc KT. Hy sinh ngày: 02/02/1968, tại mặt trận phía Nam, thi hài đã được mai táng tại khu vực riêng của đơn vị gần mặt trận.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Phạm Văn Kíp, sinh năm: 1950. Quê quán: thôn Mỹ Lộc, xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng (Con ông Phạm Văn Thụy, bà Vũ Thị Nhạ). Nhập ngũ: 01/11/1968. Đơn vị: P1M. Hy sinh ngày: 18/8/1971, tại mặt trận phía Nam.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Trần Văn Mễ, sinh năm 1942. Quê quán: xã Minh Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Nhập ngũ: 02/1961; Xuất ngũ: 4/1963; Tái ngũ: 7/1967. Cấp bậc, chức vụ: Trung đội phó. Đơn vị: NB. Hy sinh ngày: 22/6/1969, tại mặt trận phía Nam, Thi hài đã mai táng tại khu vực riêng của mặt trận.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Bế Văn Quế (Bí Danh: Bá Khoát, Lê Trung Nhân), sinh ngày: 25/3/1926. Quê quán: xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Nhập ngũ năm: 1945. Cấp bậc, chức vụ: Đại đội trưởng. Hy sinh ngày: Ngày 29/8/1953 tại mặt trận Đầm Hà, tỉnh Hải Ninh cũ (nay là tỉnh Quảng Ninh).
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Trần Danh Thuật (ảnh), sinh ngày: 10/3/1950. Quê quán: Thạch Minh (nay là Việt Xuyên), Thạch Hà, Hà Tĩnh. Nhập ngũ: 8/1968. Cấp bậc: Trung sỹ. Chức vụ: Tiểu đội trưởng. Đơn vị: E20 F4. Hy sinh ngày: 10/4/1972, tại Cứ xẻo Bần thứ 9, An Biên, Rạch Giá (nay là Thận Hòa, An Minh, Kiên Giang).
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn Đình Điệu, sinh năm 1952. Quê quán: xóm 6, Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ An. Nhập ngũ năm 1971. Đơn vị: Đại đội 20KB. Hy sinh năm 1972 tại Campuchia.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn Văn Khánh (ảnh), sinh năm 1949. Quê quán: Đại Minh, Yên Bình, Yên Bái. Nhập ngũ tháng 02/1965. Cấp bậc: Trung sỹ. Chức vụ: Tiểu đội trưởng. Hy sinh ngày: 19/3/1971. Đơn vị hy sinh: D bộ d5, Đoàn 2, f324, trường hợp hy sinh: bị pháo, nơi hy sinh: cao điểm 545.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Dương Ngọc Hàm (ảnh), sinh năm 1951. Quê quán: Tam Thuấn, Phúc Thọ, Hà Nội. Nhập ngũ tháng 01/1969. Cấp bậc: Hạ sỹ. Chức vụ: Chiến sỹ. Hy sinh ngày: 20/4/1970. Đơn vị hy sinh: Đại đội 19 KB, tại Mặt trận phía Nam.
Trang << | < | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ... | > | >> |
mod/sa-mod-site/sa-ttk/sa-ttk-tls/sa-cndk-tls-ntdd
Nhắn tìm đồng đội
|
|
|
mod source/sa-defaultsite/f3250ceb-13b8-48d0-b0bb-88459b5d5062
Default Content
|
mod/sa-mod-site/sa-ttk/sa-ttk-tls/sa-cndk-tls-ntdd
Nhắn tìm đồng đội
|
mod source/sa-defaultsite/f3250ceb-13b8-48d0-b0bb-88459b5d5062
Default Content
|
mod/sa-mod-site/sa-tienich/sa_lkanh/sa-lka-cp-duoi
Cột phải - giữa
|
|